Những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật

zerovn

Kohai Học Việc
Chào đón năm mới 2016 cùng chúc nhau những lời tốt đẹp nhất nhé các bạn!!! :)

新年(しんねん)おめでとうございます!Chúc mừng năm mới!
明(あ)けましておめでとうございます!Chúc mừng năm mới!
成功(せいこう)をお祈(いの)りします!Chúc bạn thành công!
お幸(しあわ)せをお祈りします!Chúc bạn hạnh phúc!
幸運(こううん)をお祈りします!Chúc anh may mắn!
長生(ちょうせい)とお幸(しあわ)せをお祈りします!Chúc ông (bà) sống lâu và hạnh phúc!
健康(けんこう)をお祈りします!Chúc anh (chị) mạnh khỏe!
幸(しあわ)せにね!Hạnh phúc nhé!
頑張(がんば)ってください!Cố gắng lên nhé!
勇敢(ゆうかん)してください!Dũng cảm lên nhé!

新年のご挨拶
*Dùng để nói chào trước khi về nghỉ tết.
•よいお年を!
•良い年をお迎え下さい!(むかえ)
Hãy đón chào một năm mới với nhiều điều tốt lành.
*Khi sang năm mới.
• 新年あけましておめでとうございます。( =あけおめ)
Chúc mừng năm mới!
• 謹賀新年 (きんがしんねん)
Chúc mừng năm mới!
• 迎春(げいしゅん)
Chào đón mùa xuân.
• 素敵(すてき)な新年を!
• 功(こう)成(な)り 名(な) 遂げる( とげる)
Công thành danh toại.
• 万事如意 ( ばんじにょい)
Vạn sự như ý.
• 商売繁盛(しょうばいはんじょう)
Buôn bán phát đạt.


• 順調に進む年になりますように!
1 năm mới mọi việc đều suôn sẻ.
• 新しい年が健康( けんこう)と幸福で 満たされますように。
Kính chúc năm mới tràn đầy sức khoẻ và hạnh phúc.
• みんなさんの家族のご健康とご多幸さ心からお祈り申し上げます。
Kính chúc gia đình ban 1 năm mới tràn đầy sức khoẻ và niềm vui.
•この一年のご健康(けんこう)と、ますますのご活躍( かつやく)をお祈り申し上げます
Kính chúc 1 năm mới tràn đầy sức khoẻ & làm ăn phát đạt.
•皆様のご健康をお祈り申し上げます。
Chúc mọi người năm mới dồi dào sức khỏe.
• 昨年( きょねん)は大変(たいへん)お世話になり ありがとうございました。
本年もどうぞよろしくお願いします。
Cảm ơn bạn vì năm vừa qua đã giúp đỡ tôi.
Rất mong tiếp tục được nhận sự giúp đỡ trong năm tới.

*1 số từ mới.
• 元日 ( がんじつ) (ganjitsu) ngày 1/1
• 元旦 ( がんたん) (gantan) Sáng ngày 1/1, ngày đầu tiên của năm mới.
• お正月( おしょうがつ) Tết.
• 正月 三が日(しょうがつさんがにち) shougatsu sanganichi) Ba ngày đầu tiên của năm mới
• 年末年始( ねんまつねんし) Đầu cuối năm.
• 初詣( はつもうで) Đi chùa đầu năm.
:D
 
Sửa lần cuối:

Quảng Cáo

Thành Viên Online

Không có thành viên trực tuyến.
Top