Học tập Ý nghĩa của từ 見計らう

Admin

Hỗ Trợ Mọi Người
Thành viên BQT
Boss
Trích dẫn từ đại từ điển tiếng Nhật:
み‐はから・う〔‐はからふ〕【見計らう】
  1. 時間などのおおよその見当をつける。「食事の済んだころを―・って訪れる」
  2. 品物などを見て適当なものにきめる。見つくろう。「夕食の材料を―・う」
nghĩa thứ 1 là mình phỏng đoán thời điểm,thời gian.Trong câu ví dụ là "có lẽ đã ăn xong rồi nên mình đến chơi"

Nghĩa thứ 2 là lựa chọn những thứ thích hợp và quyết định.Trong câu ví dụ là "lựa chọn thực phẩm cho bữa tối"
 

Zalo

Kohai Học Việc
Trích dẫn từ đại từ điển tiếng Nhật:
み‐はから・う〔‐はからふ〕【見計らう】
  1. 時間などのおおよその見当をつける。「食事の済んだころを―・って訪れる」
  2. 品物などを見て適当なものにきめる。見つくろう。「夕食の材料を―・う」
nghĩa thứ 1 là mình phỏng đoán thời điểm,thời gian.Trong câu ví dụ là "có lẽ đã ăn xong rồi nên mình đến chơi"

Nghĩa thứ 2 là lựa chọn những thứ thích hợp và quyết định.Trong câu ví dụ là "lựa chọn thực phẩm cho bữa tối"
Từ này khó quá, chả hiểu gì
 

xuka_94

Thành Viên Mới
  1. 時間などのおおよその見当をつける。「食事の済んだころを―・って訪れる」
  2. 品物などを見て適当なものにきめる。見つくろう。「夕食の材料を―・う」
 

Quảng Cáo

Thành Viên Online

Không có thành viên trực tuyến.
Top